Tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét? Báo giá mới nhất 2024
Tôn lạnh hiện đang là lựa chọn ưu tiên cho nhiều công trình xây dựng nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại tôn thông thường khác. Vậy, giá tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét? Trong bài viết này, Tôn Thép Xây Dựng Sông Hồng Hà sẽ cung cấp cho bạn bảng giá chi tiết tôn lạnh mới nhất 2024 từ các thương hiệu uy tín trên thị trường.
1 tấm tôn bao nhiêu m2? Cách tính toán lượng tôn lạnh cần sử dụng A-Z
1 tấm tôn có khổ rộng tiêu chuẩn ~ 1070mm (khổ khả dụng 1m).
Chiều dài cụ thể của tôn được cắt tùy vào nhu cầu của khách và điều kiện công trình (dao động từ 2m đến 8m).
Công thức tính lượng tôn cần dùng:
Số lượng tấm tôn cần dùng = Tổng diện tích mái / Diện tích 1 tấm tôn
- Tổng diện tích mái = (Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn.
- Diện tích 1 tấm tôn = Chiều dài tấm tôn x Chiều rộng.
Trong đó: Chiều dốc mái tôn tính bằng công thức b2 = a2 + c2 (a: chiều dài từ đỉnh mái đến kèo thép, b: chiều dốc mái tôn, c: ½ chiều rộng mặt sàn).
Để dễ hiểu hơn, chúng tôi có ví dụ sau: Tính số mái tôn cần lợp cho 1 nhà kho có diện tích mặt sàn 200m2, chiều rộng 10m và khoảng cách từ đỉnh mái đến kèo thép 2m. Mái tôn sử dụng có chiều dài 5m và chiều rộng 1m.
Ta có:
- Chiều dài mặt sàn = diện tích / chiều rộng = 200 : 10 = 20m.
- Công thức tính chiều dốc mái tôn b2 = 2^2 x 2.5^2 = 25m. Vậy chiều dốc mái tôn = căn bậc 2 của b2 = 5m.
- Tổng diện tích mái = (5 x 2) x 20 = 200m2.
- Diện tích mỗi tấm tôn = 1 x 5 = 5 m2.
Từ đó tính được số lượng tôn lạnh cần sử dụng = tổng diện tích mái / diện tích 1 tấm tôn = 200 : 5 = 40 tấm. Từ đó, bạn hoàn toàn có thể tính toán chi phí tôn lạnh cần lợp trong công trình của mình rồi.
Tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét? Báo giá mới nhất 2024
Băn khoăn về chi phí tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét vuông là điều mà ai cũng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng loại loại tôn này. Với hơn 20 kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Sông Hồng Hà xin chia sẻ tổng quan như sau: giá tôn lạnh phụ thuộc vào các yếu tố như thương hiệu, độ dày, kích thước, cũng như loại tôn mà bạn lựa chọn nên có nhiều mức khác nhau.
Giá tôn lạnh chống nóng loại thường bao nhiêu tiền 1m2?
Giá của tôn lạnh chống nắng loại thường trên thị trường dao động từ 75.000 VNĐ/m2 đến 85.000 VNĐ/m2, tùy thuộc vào độ dày của tôn:
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07m) |
4 dem 40 |
4 |
75.000 VNĐ |
5 dem 30 |
5 |
85.000 VNĐ. |
Tôn lạnh xốp giá bao nhiêu 1m2?
Thông thường, báo giá 1 tấm tôn lạnh xốp dao động trong khoảng từ 117.000 VNĐ đến 199.000 VNĐ.
Bảng giá tôn xốp theo quy cách sóng tôn:
Bảng giá tôn lạnh xốp theo độ dày tôn:
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07m) |
3.5 dem |
2.7 kg |
175.000 VNĐ |
4.0 dem |
3.4 kg |
184.000 VNĐ |
4.5 dem |
3.9 kg |
191.000 VNĐ |
5.0 dem |
4.4 kg |
199.000 VNĐ |
Báo giá tôn lạnh mới nhất theo thương hiệu
Sau đây là bảng giá tôn lạnh mà chúng tôi đã tổng hợp từ một số thương hiệu uy tín để bạn tham khảo:
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen là dòng sản phẩm được đánh giá cao bởi chất lượng tốt cùng mức giá hợp lý, dao động từ 65.000 VNĐ/m2 đến 239.000 VNĐ/m2, phù hợp với đa số nhu cầu thi công.
Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen:
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07m) |
0.35mm |
2.7 |
78.000 VNĐ |
0.40mm |
3.4 |
83.000 VNĐ |
0.45mm |
3.9 |
95.000 VNĐ |
0.50mm |
4.4 |
108.000 VNĐ |
Bảng báo giá tôn lạnh Hoa Sen:
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07m) |
0.35mm |
2.7 |
84.000 VNĐ |
0.40mm |
3.4 |
93.000 VNĐ |
0.45mm |
3.9 |
104.000 VNĐ |
0.50mm |
4.4 |
116.000 VNĐ |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
Tôn lạnh Hòa Phát nổi tiếng với sản phẩm chất lượng cao có mức giá tương đối hợp lý, dao động từ 63.000 VNĐ/m2 đến 100.000 VNĐ/m2.
Chi tiết bảng giá tôn lạnh Hòa Phát mới nhất 2024:
Độ dày |
Trọng lượng (kg/m) |
Đơn giá (khổ 1.07m) |
0.30mm |
2.5 |
63.000 VNĐ |
0.35mm |
3.1 |
69.000 VNĐ |
0.40mm |
3.5 |
83.000 VNĐ |
0.45mm |
3.9 |
92.000 VNĐ |
0.50mm |
4.4 |
100.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá tôn lạnh có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn cung vật tư và nhu cầu thực tế trên thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất và phù hợp cho dự án của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sông Hồng Hà. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn giải pháp lợp mái tối ưu với mức chi phí tốt nhất.
Tôn thép xây dựng Sông Hồng Hà - Phân phối tôn lạnh chính hãng, giá gốc nhà máy
Với vị thế là một trong những nhà cung cấp tôn lạnh hàng đầu khu vực miền Nam, Tôn Thép Sông Hồng Hà cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng đi kèm dịch vụ chuyên nghiệp nhất:
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn quốc tế: Toàn bộ các loại tôn lạnh do chúng tôi phân phối đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền, độ an toàn và tính thẩm mỹ cao
- Giá gốc từ nhà máy: Trực tiếp cung cấp sản phẩm từ nhà sản xuất, không qua trung gian với chính sách chiết khấu từ 2-5% giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ từ khâu tư vấn, gia công theo yêu cầu đến vận chuyển tận nơi (miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh với hóa đơn trên 20 triệu), đảm bảo đúng tiến độ công trình của bạn.
Để được hỗ trợ thêm về sản phẩm và nhận báo giá chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÉP SÔNG HỒNG HÀ
- Tel: 0933144555 - Hotline: 0939066130
- Email: thepsonghongha@gmail.com
- Kho Hàng: 305 Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TPHCM
- Văn Phòng: 27/4U Xuân Thới Thượng 6, Ấp Xuân Thới Đông 1, Xã Xuân Thới Động, Hóc Môn, TPHCM.
Trên đây là những chia sẻ từ Sông Hồng Hà về giá mái tôn lạnh bao nhiêu tiền một mét. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp lợp mái phù hợp nhất với ngôi nhà của mình! Đừng quên liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất!