Trang chủ

Giới Thiệu

Tôn cách nhiệt

Bảng báo giá tôn

Bảng báo giá thép

Thép xây dựng

Kinh nghiệm hay

Liên hệ

Thép hộp 50x100

5.0/5 (2 votes)

Thép hộp 50×100 là dòng sản phẩm thép hình chữ nhật được sử dụng phổ biến ở nhiều công trình xây dựng. Phần lớn thép được ứng dụng ở một số ngành như công nghiệp đóng tàu, hóa chất, cầu đường hay dùng làm kết cấu dầm, khung sườn, lan can cầu thang, ống dẫn hay các đồ dùng, thiết bị gia dụng.

Thép hộp 50x100

1. Thép hộp 50x100 có mấy loại?

Thị trường hiện nay có hai dòng sản phẩm chính là thép hộp mạ kẽm 50x100 và thép hộp đen 50x100. Với những sản phẩm nhập khẩu từ các nước như: Nga, Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan và được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể.

Thép hộp 50x100

1.1 Thép hộp mạ kẽm 50x100

Dòng sản phẩm này được sản xuất với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội với tiêu chuẩn JISG của Nhật Bản.

Sản phẩm có độ bền nhờ lớp phủ bề mặt nên chống ăn mòn rất tốt. Đặc biệt phù hợp sử dụng ở các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn và dễ ăn mòn. 


Thép hộp 50x100 được ứng dụng ở nhiều lĩnh vực sản xuất

Ngoài ưu điểm có bề mặt sang bóng và độ dài không giới hạn thép hộp mạ kẽm 50x100 đặc biệt phù hợp sử dụng cho các công trình xây dựng hay sản xuất đồ dùng nội ngoại thất, nhất là các công trình ngoài trời phải chịu ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên. Ngoài ra thép hộp 50x100 cũng được sử dụng ở hệ thống thang máy cáp điện hay các công trình cơ khí khác như bulong, đai ốc, ống dẫn thép, tôn lợp hay kết cấu dầm thép.

Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ cao thường trên 60 năm với điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu dùng ở môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với axit, muối biển hay tác động của các yếu tố hóa học thì thép hộp mạ kẽm chính là lựa chọn tuyệt vời.

1.2 Thép hộp đen 50x100

Thép hộp đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại, nguyên liệu được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia phát triển như Nhật Bản, Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc

Thép hộp đen 50x100

Thép hộp đen thường được sản xuất theo hai tiêu chuẩn chính của Nhật Bản và Mỹ do đó có độ bền và độ cứng cao, có khả năng chống rỉ sét, ăn mòn tốt nên được dùng ở nhiều công trình lớn nhỏ

2. Quy cách trọng lượng thép hộp 50x100

Thép hộp đen có những tính năng nổi bật hơn nữa cũng được phân theo các tiêu chuẩn, quy cách để quý khách hàng tiện theo dõi đó là:

a) Bảng tiểu chuẩn thép hộp 50x100

- Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn ASTM A36:


 Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn  ASTM A36

- Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn S355-S275-S235

- Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn S355JR-S275JR-S235JR


 Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn S355JR-S275JR-S235JR

Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn  CT3- Nga


 Thép hộp đen 50x100 theo tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400

b) Quy cách trọng lượng thép hộp 50x100

Với nhiều đơn vị phân phối thép hộp đen chính hãng và chất lượng tuy nhiên bạn cần căn cứ vào uy tín của đơn vị kinh doanh để chọn mua hàng nhằm tránh tiền mất tật mang.  

Bảng quy cách thép hộp 50×100
Quy cách sắt, thép (a x b x t) Trọng lượng Trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây 6m)
50x100x0.9 2.11 12.68
50x100x1.0 2.35 14.08
50x100x1.1 2.58 15.49
50x100x1.2 2.82 16.89
50x100x1.4 3.22 19.33
50x100x1.5 3.45 20.68
50x100x1.6 3.67 22.03
50x100x1.7 3.9 23.37
50x100x1.8 4.12 24.69
50x100x1.9 4.34 26.03
50x100x2.0 4.56 27.34
50x100x2.1 4.78 28.68
50x100x2.2 5 29.99
50x100x2.3 5.22 31.29
50x100x2.4 5.44 32.61
50x100x2.5 5.65 33.89
50x100x2.7 6.08 36.5
50x100x2.8 6.3 37.77
50x100x2.9 6.51 39.08
50x100x3.0 6.72 40.33
50x100x3.1 6.94 41.63
50x100x3.2 7.15 42.87
50x100x3.4 7.57 45.43
50x100x3.5 7.78 46.65
50x100x3.7 8.2 49.19
50x100x3.8 8.4 50.39
50x100x3.9 8.61 51.67
50x100x4.0 8.81 52.86

Bảng Quy cách khối lượng thép hộp 50x100

3. Bảng giá thép hộp 50x100

 Xin gửi bảng giá thép hộp 50x100 để quý khách hàng tiện tham khảo, mọi thông tin vui lòng liên hệ: 0933144 555 để được tư vấn báo giá mới nhất.

Giá Thép hộp 50×100 đen
Quy cách thép (mm) Đơn giá (VNĐ/cây 6m)
50x100x1.4 300
50x100x1.5 310
50x100x1.8 355
50x100x2.0 400
50x100x2.3 455
50x100x2.5 505
50x100x2.8 550
50x100x3.0 600
50x100x3.2 635

 

Giá Thép hộp 50×100 mạ kẽm
Quy cách thép (mm) Đơn giá (VNĐ/cây 6m)
50x100x1.4 310
50x100x1.5 335
50x100x1.8 410
50x100x2.0 450
50x100x2.3 515
50x100x2.5 589
50x100x2.8 625
50x100x3.0 660
50x100x3.2 705


Bảng giá thép hộp 50x100

>> Quý khách hàng xem thêm: Thép hộp 40x80