Trang chủ

Giới Thiệu

Tôn cách nhiệt

Bảng báo giá tôn

Bảng báo giá thép

Thép xây dựng

Kinh nghiệm hay

Liên hệ

Thép hộp 40x40

5.0/5 (1 votes)

Thép hộp 40×40 hay còn gọi là thép hộp vuông trên thị trường có 2 loại là hộp mạ kẽm với hộp đen. Mỗi loại thép có độ dày khác nhau, nên giá thành của mỗi loại cũng có sự chênh lệch.

Thép hộp 40x40

Loại thép hộp vuông 40x40 được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng như nhà ở, cầu đường, giàn giáo… Hoặc sử dụng trong dân dụng như làm thùng xe, bàn ghế hoặc các loại hàng gia dụng khác.

1. Đặc điểm thép hộp 40x40

Thép hộp 40x40 trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 40x40 là loại mạ kẽm và loại thép hộp đen.   Về kích thước có các loại với chiều dài đa dạng từ 6, 9, 12 mét/1 cây tùy thuộc vào nhà sản xuất. 

Thép hộp 40x40 vuông đúng tiêu chuẩn

Thép hộp 40x40 có độ dày dao động khoảng 0.8 – 3.1mm với mác thép là ASTM A36, S235, S275, S355, CT355, CT3, JISG3466 – STKR400. 

Tùy thuộc vào từng kích thước và độ dày cũng như loại sản phẩm mà giá của thép hộp vuông 40x40 sẽ dao động trong khoảng trên dưới 90 nghìn đồng (giá thay đổi theo từng thời  điểm). 

Hiện nay loại thép này được sản xuất bởi các tập đoàn lớn tại Việt Nam như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen… Hoặc được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan… và được phân phối bởi  nhiều doanh nghiệp trong nước. 

Thép hộp 40x40 tiêu chuẩn ASTM

Để đảm bảo mua được hàng chất lượng bạn cần chú ý chọn những địa chỉ chứng minh được nguồn gốc xuất xứ của thép cũng như có các chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. 

Sắt thép hộp 40×40 được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 40×40 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày khác nhau, giá thành của sản phẩm sẽ có sự chênh lệch rõ rệt. 

a) Thông số kỹ thuật của thép hộp 40x40

  • Qui cách: 40x40 mm
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m
  •  Độ dày: 1.5 ly – 5 ly
  •  Tiêu chuẩn: TCVN, ATSM A36, ATSM A500, JIS
  • Mác thép: A36 / A572 / CT3 / S355JR / S355JO / S355J2H / STKR400 / Q345B / Q345D / Q235….

b) Các thương hiệu thép thép hộp 40x40

Thép hộp 40×40 có các mác thép như : ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.  

2. Quy cách thép hộp 40x40

Thép hộp 40x40 được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…Thép hộp vuông 40x40 được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các khung nhẹ trong nhiều ngành công nghiệp. 

Quy cách thép hộp 40x40

a) Ưu điểm Thép hộp vuông 40x40

  • Tuổi thọ cao, vững chắc và đa năng.
  • Dễ dàng sản xuất, định hình, vận chuyển.
  • Thích hợp cho hàn, cắt
  • Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.

b) Quy cách thép hộp 40x40

Việc kết hợp giữa cường độ thép (cacbon) và khả năng phục hồi của cấu trúc hộp vuông, đã tạo ra một sản phẩm hoàn thiện rất đáng tin cậy, bền vững và cũng được tái chế rộng rãi sau khi sử dụng. 

BẢNG QUY CÁCH THÉP HỘP 40X40
Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng
(mm) (Kg/m) (Kg/cây)
40x40x0.8 0.98 5.88
40x40x0.9 1.1 6.6
40x40x1.0 1.22 7.31
40x40x1.1 1.34 8.02
40x40x1.2 1.45 8.72
40x40x1.4 1.69 10.11
40x40x1.5 1.8 10.8
40x40x1.6 1.91 11.48
40x40x1.7 2.03 12.16
40x40x1.8 2.14 12.83
40x40x1.9 2.25 13.5
40x40x2.0 2.36 14.17
40x40x2.1 2.47 14.83
40x40x2.2 2.58 15.48
40x40x2.3 2.69 16.14
40x40x2.4 2.8 16.78
40x40x2.5 2.91 17.43
40x40x2.7 3.12 18.7
40x40x2.8 3.22 19.33
40x40x2.9 3.33 19.95
40x40x3.0 3.43 20.57
40x40x3.1 3.53 21.19
Báo giá thép hộp 40×40
Thép hộp 40×40 đen
Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
40x40x0.8 90.5
40x40x0.9 96
40x40x1.0 101.5
40x40x1.1 107
40x40x1.2 112
40x40x1.4 121
40x40x1.5 126
40x40x1.6 130
40x40x1.7 135.5
40x40x1.8 140.5
40x40x1.9 146
40x40x2.0 151
40x40x2.1 157
40x40x2.2 163.5
40x40x2.3 169.5
40x40x2.4 186
40x40x2.5 195
40x40x2.7 207
40x40x2.8 218
40x40x2.9 226
40x40x3.0 243
40x40x3.1 260
Thép hộp vuông 40×40 mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) Đơn giá
(mm) (VNĐ/cây)
40x40x0.8 110
40x40x0.9 120.5
40x40x1.0 129
40x40x1.1 134
40x40x1.2 146
40x40x1.4 160
40x40x1.5 169
40x40x1.6 179
40x40x1.7 195
40x40x1.8 209
40x40x1.9 216
40x40x2.0 227
40x40x2.1 238
40x40x2.2 247
40x40x2.3 254
40x40x2.4 260.5
40x40x2.5 269.5
40x40x2.7 276
40x40x2.8 284.5
40x40x2.9 292
40x40x3.0 301
40x40x3.1 312.5


Bảng giá thép hộp 40x40